Các loại cây

Ngữ pháp được coi như bản thiết kế kiến trúc của một tòa nhà và từ vựng chính là vật liệu xây nên ngôi nhà đó. Tuy nhiên, phương pháp học ngoại ngữ của mỗi người sẽ quyết định kết quả mang lại khác nhau. Hãy kết hợp các hoạt động đa dạng nếu bạn không muốn kết quả chỉ có thể đọc hiểu nhưng khó có thể nghe hay nói tốt. Vì vậy, bạn không thể chỉ "cắm cúi" vào học ngữ pháp mà cần bổ sung lượng từ vựng mỗi ngày để hoàn thiện "ngôi nhà" tiếng Hebrew của mình. 

Chủ điểm từ vựng cần đa dạng để giúp bạn hoàn toàn có thể sử dụng chúng vào bất cứ tình huống giao tiếp nào một cách thật nhuần nhuyễn. Hôm nay hãy kết hợp kỹ năng nghe cùng chủ điểm từ vựng tiếng Hebrew về trái cây, rau củ và các loại cây cối qua bài học từ Phuong Nam Education nha.

từ vựng tiếng Hebrew theo chủ điểm

Bổ sung từ vựng theo các chủ điểm đa dạng giúp bạn phản xạ nhanh trong các ngữ cảnh giao tiếp khác nhau!

Đừng quên trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức phía cuối bài nhé!

Audio giúp bạn luyện nghe chính xác cách phát âm các từ vựng của bài học ngày hôm nay:

Bấm vào đây để nghe

Từ vựng về Trái cây - Cây cối

1. el árbol: cây

2. la huerta: cây ăn quả

3. la manzana: trái táo

4. el manzano: cây táo

5. la pera: trái lê

6. el peral: cây lê

7. el durazno: trái đào

8. el durazno: cây đào

9. la ciruela: trái mận

10. el ciruelo: cây mận

11. el chabacano: trái mơ

12. la naranja: trái cam

13. el naranjo: cây cam

14. huerta de naranjos: vườn cam

15. el nogal: cây hồ đào

16. la nuez: trái hồ đào

17. la almendra: hạnh nhân

18. el almendro: cây hạnh nhân

19. la nuez: quả hạch

20. el limón: trái chanh vàng

21. la lima: trái chanh vỏ xanh

22. el kaki: trái hồng

23. la granada: trái lựu

24. el olivo: cây ô liu

25. la oliva: trái ô liu

26. el arroz: gạo

27. el arrozal: đồng lúa

28. el trigo: cây lúa mì

29. la avena: yến mạch

30. bột: la harina

31. la cebada: hạt lúa mạch

32. la tuna: tráilê gai

33. el nopal: cây lê gai

34. el maíz: bắp

35. el elote: bắp ngọt

36. el frijol: hạt đậu

37. las habichuelas: hạt đậu xanh

38. el huerto: vườn cây

39. tomate: cà chua

40. la cebolla: hành tây

41. el pepino: dưa leo

42. el pimiento (de campana): ớt chuông

43. el ajo: tỏi

44. el brócoli: bông cải xanh

45. la espinaca: rau chân vịt

46. el espárrago: măng tây

47. la lechuga: rau diếp

48. la berenjena: cà tím

49. los chícharos: đậu Hà Lan

50. la alcachofa: atiso

51. la zanahoria: cà rốt

52. la calabaza: trái bí

53. la sandía: dưa hấu

54. el melón: trái dưa

55. el algodón: bông vải

56. el cacahuate: đậu phộng

57. la cosecha: sự thu hoạch

58. la vendimia: mùa thu hoạch nho

59. el viñedo: vườn nho

60. la parra: cây nho

61. invernadero: nhà kính

62. plantas en maceta: cây trồng trong chậu

>> Xem thêm: http://hoctienghebrew.com/v62/bai-5.html

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÌNH LUẬN

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

Ngày tháng năm
Ngày tháng năm

Luyện nghe trình dộ A1: Ngày tháng năm

Khí hậu
Khí hậu

Khí hậu

La mar
La mar

La mar

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat