Trình độ B1
|
Lớp thường |
Lớp cấp tốc |
Khóa học |
Cấp độ B1.1 - B1.2 - B1.3 - B1.4 1,5 giờ/buổi; 3 buổi/tuần Lớp cuối tuần: 2 buổi/tuần |
Trình độ B1 3 giờ/buổi; 3 buổi/tuần |
Thời gian |
Cấp độ B1.1: 36 giờ - 8 tuần - 48 tiết |
Cấp tốc B1.1: 90 giờ - 10 tuần - 120 tiết |
Cấp độ B1.2: 36 giờ - 8 tuần - 48 tiết |
||
Cấp độ B1.3: 36 giờ - 8 tuần - 48 tiết |
||
Cấp độ B1.4: 36 giờ - 8 tuần - 48 tiết |
Cấp tốc B1.2: 90 giờ - 10 tuần - 120 tiết | |
Học phí |
Cấp độ B1.1: 6,000,000đ |
Cấp tốc B1.1: 11,800,000đ |
Cấp độ B1.2: 6,000,000đ |
||
Cấp độ B1.3: 6,000,000đ |
||
Cấp độ B1.4: 6,000,000đ |
Cấp tốc B1.2: 11,800,000đ | |
|
Giáo trình sử dụng:
Giáo trình được biên soạn theo Chuẩn Khung Ngôn Ngữ Châu Âu (CEFR) nhằm giúp người học dễ dàng rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ trình độ cơ bản đến nâng cao theo chuẩn quốc tế. Các bài học được trình bày ngắn gọn với minh họa sinh động giúp người học dễ học và nhớ lâu.
STT |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
1 |
Miêu tả thành phố. Nói về các kiểu khí hậu, địa hình. |
2 |
Miêu tả về con người, trang phục, nơi chốn. |
3 |
Nói về gia đình; tính cách, cảm xúc và trạng thái tinh thần của 1 người |
4 |
Các thói quen sinh hoạt hàng ngày, hoạt động vào thời gian rảnh của người Hebrew. |
5 |
Cách diễn tả mục đích, ý thích hoặc không thích làm gì. |
6 |
Cách hỏi ý kiến, đưa ra quan điểm. Bày tỏ sự đồng tình hoặc không đồng tình với quan điểm khác |
7 |
Miêu tả về địa điểm, nơi chốn. |
8 |
Thiên nhiên và đất nước Hebrew. |
9 |
Nói về quá khứ. Kể lại cuộc đời của một người. |
10 |
Các sự kiện lịch sử và vị trí của chúng trong quá khứ |
11 |
Phụ nữ Hebrew. |
12 |
Miêu tả con người, sự vật, địa điểm trong quá khứ. |
13 |
Nói về hành động, thói quen, đánh giá một người, sự việc tại ngữ cảnh trong quá khứ. |
14 |
Diễn tả sự thay đổi trong tính cách, ngoại hình, thói quen, môi trường sống. |
15 |
Diễn tả tính tiếp diễn của tính cách, ngoại hình, thói quen. |
16 |
Cấu trúc, trật tự của một bài tranh luận về sự việc hoặc thói quen trong quá khứ. |
17 |
Một số cử chỉ, điệu bộ của người Hebrew và ý nghĩa của chúng. |
18 |
Nói về tương lai. Cách diễn tả câu điều kiện trong tương lai. |
19 |
Diễn tả mối nghi ngờ, không chắc chắn. |
20 |
Chủ điểm từ vựng về công nghệ. |
21 |
Chủ điểm từ vựng về thời tiết. |
22 |
Nói về kế hoạch học tập; các khóa học ngoại ngữ. |
23 |
Nói về kinh nghiệm của bản thân khi học ngoại ngữ. |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 0919 407 100 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctienghebrew.com |
Sau khóa học, bạn có thể:
Ưu đãi cho học viên
- Giảm 30% khi đăng ký trọn gói 3 trình độ liên tiếp
- Giảm 25% học phí khi đăng ký 2 cấp độ liên tiếp
- Giảm 20% khi đăng ký trước ngày khai giảng 10 ngày
- Giảm 10% khi đăng ký trước ngày khai giảng 5 ngày
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG